Các kỉ lục được ghi lại Cúp_NHK_(shogi)

  • Vô địch nhiều lần nhất: Yoshiharu Habu, 10 lần
  • Người trẻ tuổi nhất giành chức vô địch: Yoshiharu Habu, 18 tuổi, tại Cúp NHK lần thứ 38 (1988)
  • Người lớn tuổi nhất giành chức vô địch: Yasuharu Oyama, 61 tuổi, tại Cúp NHK lần thứ 30 (1980)
  • Người có bậc thấp nhất từng vô địch: Yoiichi Kushida, 4 dan, tại Cúp NHK lần thứ 39 (1989)
  • Chuỗi chiến thắng liên tiếp nhiều nhất: Yoshiharu Habu, 4 lần, từ kì 58 đến kì 61 (2008 đến 2011)
  • Người lớn tuổi nhất giành chiến thắng trong giải đấu: Yuzo Maruta thắng vòng 1 tại Cúp NHK lần thứ 42 (1992) năm 73 tuổi.
  • Người lớn tuổi nhất được tham dự giải đấu: Michio Ariyoshi tại kì 60 (2010) năm 75 tuổi. Ông thua ngay tại vòng đấu đầu tiên.
  • Thời gian lâu giất giữa 2 lần vô địch: 12 năm, Hifumi Katou vô địch Cúp NHK lần thứ 43 (1993), tức 12 năm kể từ khi chức vô địch tại Cúp NHK lần thứ 31  1981)
  • Trận đấu có ít nước đi nhất: 39, Tetsrou Itadani 5 dan (sente-đi trước) vs Tadahisa Maruyama 9 dan (gote-đi sau) trong trân bán kết Cúp NHK lần thứ 60 (2010) 
Efn
1
Gote (後手, shōreikai?) (後手, shōreikai?) refers to the "player who moves second".
Efn
1
refers to the "player who moves second".

Nhà vô địch Cúp NHK trọn đời

Người thắng giải đấu với tổng số lần là 10 sẽ được trao danh hiệu "Nhà vô địch Cúp NHK trọn đời" và được quyền tham dự tất cả các kì sau với tư cách kỳ thủ hạt giống. Tính đến nay, chỉ có mỗi Yoshiharu Habu nhận được danh hiệu này. Những người gần tiến đến danh hiệu này là Yasuharu Oyama (đã mất), đã chiến thắng 8 lần, và tiếp đến là Hifumi Katou với 7 lần. Habu chính thức nhận được danh hiệu sau khi đánh bại Akira Watanabe để giành chức vô địch Cúp NHK lần thứ 61 (2011) vào tháng 3 năm 2012.

Những người chiến thắng 

Sau đây là danh sách của các nhà vô địch và Á quân trong các giải đấu tranh Cúp NHK trước.[8].[lower-alpha 3]

STT là số thứ tự, tức chỉ Cúp NHK lần thứ...

STT.NămVề nhấtVề nhì
11951Yoshio KimuraKōzō Masuda
21952Kōzō MasudaYūzō Maruta
31953Masao TsukadaMotoji Hanamura
41954Yasuharu ŌyamaMasao Tsukada
51955Yasuharu Ōyama (2)Renshō Nada
61956Yasuo HaradaRenshō Nada
71957Kōzō Masuda (2)Renshō Nada
81958Renshō NadaYasuharu Ōyama
91959Yūzō MarutaGenichi Ōno
101960Hifumi KatōYasuharu Ōyama
111961Yasuharu Ōyama (3)Hiroji Katō
121962Renshō Nada (2)Kōzō Masuda
131963Kōzō Masuda (3)Hifumi Katō
141964Yasuharu Ōyama (4)Masao Tsukada
151965Yūzō Maruta (2)Kōzō Masuda
161966Hifumi Katō (2)Tatsuya Futagami
171967Noboru ŌtomoTatsuya Futagami
181968Yūzō Maruta (3)Michiyoshi Yamada
191969Kunio NaitōShigeru Sekine
201970Yasuharu Ōyama (5)Makoto Nakahara
211971Hifumi Katō (3)Nobuyuki Ōuchi
221972Yasuharu Ōyama (6)Kunio Yonenaga
231973Hifumi Katō (4)Kunio Naitō
241974Makoto NakaharaKunio Naitō
251975Nobuyuki ŌuchiTatsuya Futagami
261976Hifumi Katō (5)Kunio Yonenaga
271977Makoto Nakahara (2)Hifumi Katō
281978Kunio YonenagaKazuo Manabe
291979Yasuharu Ōyama (7)Keiji Mori
301980Michio AriyoshiMakoto Nakahara
311981Hifumi Katō (6)Hatasu Itō
321982Makoto Nakahara (3)Teruichi Aono
331983Yasuharu Ōyama (8)Hifumi Katō
STTNămVề nhấtVề nhì
341984Torahiko TanakaHifumi Katō
351985Kōji TanigawaKunio Naitō
361986Yūji MaedaKeiji Mori
371987Makoto Nakahara (4)Osamu Nakamura
381988Yoshiharu HabuMakoto Nakahara
391989Yōichi KushidaAkira Shima
401990Manabu SenzakiYoshikazu Minami
411991Yoshiharu Habu (2)Yasuaki Tsukada
421992Makoto Nakahara (5)Akira Shima
431993Hifumi Katō (7)Yasumitsu Satō
441994Makoto Nakahara (6)Kunio Yonenaga
451995Yoshiharu Habu (3)Daisuke Nakagawa
461996Toshiyuki MoriuchiNobuyuki Yashiki
471997Yoshiharu Habu (4)Satoshi Murayama
481998Yoshiharu Habu (5)Kazushiza Horiguchi
491999Daisuke SuzukiMasataka Gōda
502000Yoshiharu Habu (6)Toshiaki Kubo
512001Toshiyuki Moriuchi (2)Yasumitsu Satō
522002Hiroyuki MiuraManabu Senzaki
532003Toshiaki KuboYoshiharu Habu
542004Takayuki YamasakiYoshiharu Habu
552005Tadahisa MaruyamaAkira Watanabe
562006Yasumitsu SatōToshiyuki Moriuchi
572007Yasumitsu Satō (2)Daisuke Suzuki
582008Yoshiharu Habu (7)Toshiyuki Moriuchi
592009Yoshiharu Habu (8)Tetsurō Itodani
602010Yoshiharu Habu (9)Tetsurō Itodani
612011Yoshiharu Habu (10)Akira Watanabe
622012Akira Watanabe[9]Yoshiharu Habu
632013Masataka Gōda [9]Tadahisa Maruyama
642014Toshiyuki Moriuchi (3)Hisashi Namekata
652015Yasuaki Murayama[9]Shōta Chida

Liên quan